Mục lục tổng quan của Đồ án. Link download (pass: thietkeduong.com)

http://www.fshare.vn/file/W17MA94LBKL2/

Phần 1. 1

Thiết kế kĩ thuật nút giao QL 5 – QL 38B.. 1

Chương 1. 2

Tổng quan về dự án. 2

1.1     Tổng hợp dự án. 3

1.2  Căn cứ pháp lý. 3

1.3  Bản đồ toàn tuyến. 4

1.4  Mặt cắt ngang điển hình. 5

Chương 2. 6

Lựa chọn sơ bộ nút giao. 6

2.1  Phương án sơ bộ 1. 6

Tổng quan: 6

Phân tích phương án. 6

2.2  Phương án sơ bộ 2. 7

Tổng quan. 7

Phân tích phương án. 7

2.3  Lựa chọn phương án. 8

Chương 3. 9

Thiết kế kỹ thuật nút giao khác mức dạng loa kèn. 9

1.1.    Lưu lượng xe thiết kế và xe thiết kế. 9

Lưu lượng theo các hướng tính dự báo đến năm 2030: 9

Lưu lượng xe theo các nhánh rẽ tính dự báo đến năm 2030. 9

Nhánh 1 và nhánh 4. 10

Nhánh 2 và nhánh 3. 11

Xe thiết kế. 12

1.2.    Lựa chọn hệ số bám.. 12

1.3.    Lựa chọn độ dốc ngang và độ dốc dọc lớn nhất trên đường nhánh. 13

1.4.    Lựa chọn hệ số lực ngang. 13

1.5.    Tính toán lựa chọn vận tốc thiết kế các nhánh rẽ. 14

Nhánh rẽ 1- Hà Nội đi QL 38B: vtk = 80 km/h. 15

Nhánh rẽ 2 - QL 38B đi Hải Phòng: vtk = 80 km/h. 15

Nhánh rẽ 3 - Hải Phòng đi QL 38B: vtk = 60 km/h. 15

Nhánh rẽ 4 - QL 38B đi Hà Nội: vtk = 60 km/h. 15

1.6.    Tính toán số làn xe các nhánh rẽ. 15

Kết quả tính toán. 15

Kiến nghị lựa chọn. 16

1.7.    Tính toán bán kính đường dẫn các nhánh rẽ. 16

1.8.    Tính toán tầm nhìn trên trên đường nhánh. 16

Tính toán tầm nhìn trên bình đồ. 16

Tính toán tầm nhìn trên trắc dọc. 16

Kết quả tính toán tầm nhìn. 16

1.9.    Xác định bán kính đường cong đứng trên đường nhánh. 16

Đường cong đứng lồi 16

Đường cong đứng lõm: 16

Kết quả tính toán. 16

1.10.     Bố trí cầu vượt 16

Kiểm tra khoảng cách cần thiết hai bên cầu vượt 16

1.11.     Yếu tố hình học nhánh rẽ. 16

Khảo sát đường cong Clothoid. 16

Dữ liệu chung. 16

Sơ đồ tính toán: 16

Tính toán các yếu tố hình học cho nhánh 1. 16

Thông số kỹ thuật 16

Nội dung tính toán. 16

Tính toán các yếu tố hình học cho nhánh 2. 16

Thông số kỹ thuật 16

Nội dung tính toán. 16

Tính toán các yếu tố hình học cho nhánh 4. 16

Thông số kỹ thuật 16

Nội dung tính toán. 16

Tính toán các yếu tố hình học cho nhánh 3 – rẽ trái bán trực tiếp. 16

Thông số kỹ thuật 16

Ttính toán các yếu tố cho đoạn cong rẽ phải 16

Tính toán yếu tố đoạn rẽ trái 16

1.12.     Tính toán mở rộng trong đường cong nhánh. 16

1.13.     Tính toán và thiết kế làn chuyển tốc. 16

Thiết kế mũi rẽ. 16

1.14.     Mặt bằng nút 16

1.15.     Thiết kế thoát nước. 16

Xác định lưu lượng theo 22TCN 220-95 của bộ GTVT.. 16

Phân chia các vùng và lưu vực. 16

Thoát nước cho nút 16

Cống 1: Thoát nước từ vùng 1 sang vùng 5. 16

Cống 2: Thoát nước từ vùng 2 sang vùng 3. 16

Cống 3: Thoát nước từ vùng 3 sang vùng 5. 16

Cống 4: Thoát nước từ vùng 4 sang vùng 5. 16

Thoát nước dọc đường. 16

1.16.     Thiết kế đường đỏ:. 16

1.17.     Nền đương, mặt đường, tính toán khối lượng đào đắp nền đường. 16

Nền đường. 16

Mặt đường. 16

Khối lường đào đắp nền: 16

1.18.     Thiết kế dẫn hướng và biển báo. 16

Vạch sơn. 16

Vạch sơn chia các làn xe. 16

Vạch sơn giới hạn làn xe chạy. 16

Vạch nhập làn và tách làn trên đường cao tốc. 16

Mũi tên chỉ hướng trên mặt đường. 16

1.19.     Thiết kế các công trình phòng hộ, chiếu sáng và cây xanh. 16

Dải phân cách giữa. 16

Chiếu sang. 16

Cây xanh. 16

Phụ lục. 16

Tổng hợp tiêu chuẩn kĩ thuật các nhánh rẽ. 16

Bảng chi tiết cắm cong đường cong chuyển tiếp các nhánh rẽ. 16

Chi tiết cắm cong nhánh 1. 16

Chi tiết cắm cong nhánh 2. 16

Chi tiết cắm cong nhánh 3. 16

       Đoạn rẽ phải 16

       Đoạn rẽ trái 16

Chi tiết cắm cong nhánh 4. 16

Khối lượng đào đắp nút giao. 16

Khối lượng đào đắp nhánh 1. 16

Khối lượng đào đắp nhánh 2. 16

Khối lượng đào đắp nhánh 3. 16

Khối lượng đào đắp nhánh 4. 16

Khối lượng đào đắp trục chính. 16

Khối lượng đào đắp trục phụ. 16

Khối lượng đào đắp giải phân cách giữa. 16

Phần 2. 16

CHUYÊN ĐỀ.. 16

Chương 1: 16

Nghiên cứu nguyên tắc thiết kế hình học và tổ chức giao thông trong nút giao khác mức theo tiêu chuẩn AASHTO và Việt Nam.. 16

Lời nói đầu. 16

1.1     Phân loại nút giao thông. 16

1.1.1 Phân loại nút giao cùng mức. 16

1.1.2 Phân loại nút giao thông khác mức. 16

1.2     Lựa chọn loại hình nút giao thông. 16

1.2.1 Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn nút giao thông. 16

Yếu tố về giao thông. 16

Các yếu tố về vật lý. 16

Các yếu tố về kinh tế. 16

các yếu tố về cảnh quan. 16

các yếu tố về con người 16

1.2.2 Các hình thức lựa chọn. 16

1.3     Các nhánh rẽ trong nút giao khác mức. 16

1.3.1 Phân loại các nhánh rẽ trong nút giao khác mức. 16

1.3.2 Cấu tạo nhánh nối 16

1.3.3 Cách hình thức tổ chức giao thông cho nhánh nối 16

Rẽ trái trực tiếp (hình a): 16

Rẽ trái gián tiếp (hình b). 16

Rẽ trái bán trực tiếp (hình c). 16

1.4     Lựa chọn vận tốc nhánh rẽ. 16

1.5     Quy mô mặt cắt ngang đường. 16

1.6     Bình đồ nhánh nối 16

1.6.1 Bán kính đường cong nằm tối thiểu. 16

1.6.2 Thiết kế đoạn vào và đoạn ra theo tiêu chuẩn AASHTO 2001. 16

Đoạn ra một làn. 16

Đoạn ra hai làn. 16

Đoạn vào một làn. 16

Đoạn vào hai làn. 16

1.7     Độ dốc ngang và siêu cao. 16

1.8     Khoảng cách giữa các mút của nhánh nối kế tiếp. 16

1.9     Cân bằng số làn xe. 16

Kết luận. 16

Chương 2. Thiết kế chương trình hỗ trợ thiết kế hình học và tổ chức giao thông nút khác mức. 16

2.1 Đặt vấn đề. 16

2.2 Phân tích chương trình. 16

2.2.1 Sơ đồ thực hiện chương trình. 16

2.2.2 Dữ liệu đầu vào. 16

2.2.3 Cơ sở tính toán. 16

Mô hình hoạt động của chương trình. 16

Công nghệ xây dựng: 16

Hoạt động của chương trình. 16

Kết luận. 16

Chương 3. 16

Ứng dụng phần mềm AutoCAD Civil 3D thiết kế hình học và tổ chức giao thông nút giao khác mức. 16

Lời nói đầu. 16

3.1 Tổng quan về AutoCAD Civil 3D.. 16

3.1.1 Ứng dụng. 16

3.1.2 Giao diện làm việc của phần mềm.. 16

3.1.3 Một số thao tác cơ bản khi sử dụng. 16

3.1.4 Dữ liệu của AutoCAD Civil 3D.. 16

Một số định dạng file dữ liệu dùng trong Autocad Civil 3D. 16

3.3 Các đối tượng Civil 3D trong thiết kế đường. 16

3.3.1 POINT-POINT GROUP. 16

Tạo nhóm điểm.. 16

Nhập điểm vào bản vẽ - Point 16

3.3.2 SURFACE – Bề mặt địa hình. 16

Các kiểu bề mặt 16

Tạo mới một mặt kiểu Tin surfaces. 16

3.3.3 ALIGNMENT.. 16

Tạo Alignment bằng Alignment Layout Tools. 16

Tạo Alignment bằng đường Polyline. 16

Tạo Alignment bằng cách Import XML file. 16

Xem xét các thiết lập của Alignment – Hiệu chỉnh Settings của Alignment. 16

Ứng dụng thay đổi Settings để hiệu chỉnh hiển thị của các Label trên Alignment. 16

3.3.4 PROFILES – TRẮC DỌC.. 16

3.3.5 CORRIDOR – Mô hình bề mặt tuyến. 16

Tạo mặt bằng tuyến: 16

3.3.6 SECTION – XUẤT MẶT CẮT NGANG.. 16

Xác định vị trí xuất trắc ngang. 16

Xuất trắc ngang. 16

3.3 Ứng dụng AutoCAD Civil 3D 2009 – Thiết kế hình học và tổ chức giao thông nút giao khác mức Kèn Trumpet 16

3.2.1 Xây dựng và phân tích mô hình địa hình. 16

3.2.2 Thiết kế tim tuyến cho các nhánh và trục chính, trục phụ. 16

3.2.3 Thiết kế trắc dọc. 16

Nguyên tắc thiết kế. 16

Thiết kế ví dụ đường đỏ cho nhánh 1: 16

3.2.4 Thiết kế trắc ngang. 16

3.2.5 Thiết kế chi tiết mô hình nút giao. 16

3.3.6 Tính toán khối lượng đào đắp nút giao. 16

3.3.7 Phân tích khả năng thoát nước cho nút 16

Kết luận. 16

Tài liệu tham khảo. 16