[PAVEMENT FAILURE TYPES]
Các loại hư hỏng mặt đường. Nguồn: https://www.facebook.com/tuvungtienganhxd/?fref=ts

- Pothole /ˈpɑtˌhoʊl/ : Ổ gà,trâu.
- Fatigue Cracks /fəˈtiɡ kræks/ : Nứt gãy mặt đường do mỏi
- Blowout /ˈbloʊˌɑʊt/ : Ổ Voi
- Reflection Cracks : Nứt gãy ngược trở lại
- Sinkhole (Cavity): Hố sụt, hố tử thần (Ổ voi)
- Block/Shrinkage Cracks : Nứt do co ngót
- Rutting : Vệt hằn bánh xe
- Raveling: Gồ ghề, sằn xùi
- Slippage Cracks : nứt gãy do trượt (xe cộ dừng hoặc quay đầu)
- Shoving/Corrugation :sự xô lại,nhăn lại
- Seam Cracks : Nứt ở khe nối
- Peeling/ stripping :Bong tróc
- Root Cracks : Nứt do dễ cây
- Bleeding :Chảy mặt đường (asphalt)