HỆ THỒNG THOÁT NƯỚC

1.  Cống tròn

A. SẢN XUẤT TẠI BÃI/XƯỞNG

1.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu.

1.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM

1.2.1. Các biên bản lấy mẫu thí nghiệm vật liệu: Cát, đá dăm, Xi măng, nước và phụ gia (nếu có).

1.2.2. Các kết quả thí nghiệm cát:

Thành phần hạt.

Module độ lớn.

Hàm lượng tạp chất (Sét cục và tạp chất dạng cục)

Hàm lượng bùn, bụi, sét.

Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng

1.2.3. Các kết quả thí nghiệm đá dăm.

Thành phần hạt.

Hàm lượng bùn, bụi, sét.

Độ hao mòn khi va đập Los Angeles.

Hàm lượng hạt thoi dẹt.

Độ hút nước

Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc.

Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng

1.2.4. Các kết quả thí nghiệm ximăng:

Cường độ nén của ximăng: R3 và R28.

Thời gian ninh kết và độ ổn định thể tích.

Độ mịn.

Dung trọng tự nhiên và khối lượng riêng.

1.2.5. Các kết quả thì nghiệm/tín chỉ chất lượng của nước và phụ gia (nếu có).

1.2.6. Bảng tính toán thiết kế và lựa chọn cấp phối BTXM.

1.2.7. Các kết quả thí nghiệm cường độ nén của BTXM: R7 và R28.

1.3. Các Biên bản lấy mẫu vật liệu hiện trường: Cát và đá dăm.

1.4. Các kết quả thí nghiệm cát:

Thành phần hạt.

Hàm lượng tạp chất.

Hàm lượng bùn, bụi, sét.

1.5. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:

Thành phần hạt.

Hàm lượng bụi sét.

Hàm lượng hạt thoi dẹt.

1.5. Số lô và tín chỉ chất lượng xi măng của nhà sản xuất.

1.6. Số lô và Tín chỉ của phụ gia của nhà sản xuất (nếu có sử dụng phụ gia).

1.7. Biên bản lấy mẫu hiện trường cốt thép

1.8. Kết quả thí nghiệm cốt thép hiện trường

Kết quả thí nghiệm kéo

Kết quả thí nghiệm uốn

Kết quả thí nghiệm đường hàn.

1.9. Các tín chỉ chất lượng của nhà sản xuất cho các lô hàng đã nhập tại hiện trường.

1.10. Biên bản kiểm tra ván khuôn ống cống.

1.11. Biên bản nghiệm thu cốt thép/Báo cáo tổng hợp cốt thép ống cống

1.12. Báo cáo kiểm tra trước khi đổ BTXM ống công.

 

1.13. Báo cáo trong quá trình đổ BTXM ống cống.

 

1.14. Biên bản lấy mẫu BTXM ống cống.

 

1.15. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.

 

1.16. Biên bản nghiệm thu hoàn thành cấu kiện cống.

 

1.17. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28.

 

1.18. Danh mục kiểm tra

 

1.19. Biên bản nghiệm thu sản phẩm xuất xưởng.

 

B. THI CÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG

1.20. Biên bản kiểm tra đào hố móng thân cống.

1.21. Biên bản kiểm tra đá dăm đệm

1.22. Biên bản kiểm tra ván khuôn đế cống

 

1.23. Các Biên bản lấy mẫu vật liệu hiện trường: Cát và đá dăm (có thể dùng cho sân cống và tường cánh).

 

1.24. Các kết quả thí nghiệm cát:

 

Thành phần hạt.

 

Hàm lượng tạp chất.

 

Hàm lượng bùn, bụi, sét.

 

1.25. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:

 

Thành phần hạt.

Hàm lượng bụi sét.

- Hàm lượng hạt thoi dẹt.

 

1.26. Báo cáo công tác chuẩn bị đổ BTXM đế cống.

 

1.27. Báo cáo đổ BTXM đế cống

 

1.28. Biên bản lấy mẫu hiện trường.

 

1.29. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM đế cống

 

1.30. Danh mục kiểm tra đế cống.

 

1.31. Báo cáo tổng hợp ống cống.

 

1.32. Phiếu kiểm tra cống vận chuyển đến công trường.

 

1.33. Biên bản nghiệm thu lắp đặt ống cống.

 

1.34. Biên bản nghiệm thu mối nối.

 

1.35. Biên bản kiểm tra hố móng sân cống và tường cánh.

 

1.36. Biên bản kiểm tra đá dăm đệm.

 

1.37. Báo cáo kiểm tra ván khuôn sân và móng tường cánh.

 

1.38. Báo cáo công tác chuẩn bị đổ BTXM sân- móng tường cánh.

 

1.39. Biên bản lấy mẫu BTXM sân và móng tường cánh.

 

1.40. Kết quả thí nghiệm cướng độ BTXM: R7 và R28.

 

1.41. Biên bản kiểm tra BTXM sân và móng tường cánh.

 

1.42. Báo cáo công tác ván khuôn tường cánh

 

1.43. Báo cáo công tác chuẩn bị đổ BTXM tường cánh.

 

1.44. Biên bản lấy mẫu BTXM tường cánh.

 

1.45. Kết quả thí nghiệm cướng độ BTXM: R7 và R28.

 

1.46. Biên bản kiểm tra BTXM tường cánh.

 

1.47. Báo cáo công tác ván khuôn tường đầu

 

1.48. Báo cáo công tác chuẩn bị đổ BTXM tường đầu.

 

1.49. Biên bản lấy mẫu BTXM tường đầu.

 

1.50. Kết quả thí nghiệm cướng độ BTXM: R7 và R28.

 

1.51. Biên bản kiểm tra BTXM tường đầu.

 

1.52. Danh mục kiểm tra.

 

1.53. Đắp đất hoàn trả cống (theo từng lớp).

 

1.54. Kết quả kiểm tra độ chặt (từng lớp).

 

1.55. Kết quả kiểm tra cao độ (từng lớp).

1.56. Biên bản lấy mẫu và kết quả thí nghiệm dung trọng và độ ẩm

1.57. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục thi công.

1.58. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

tối ưu của vật liệu đắp.

 

1.59. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng.

 

1.60. Biện pháp tổ chức thi công sản xuất và lắp đặt ống cống.

 

2. Cống hộp.

 

2.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

 

2.2. Biên bản Danh mục kiểm tra.

 

2.3. Hồ sơ thiết kế các cấp phối BTXM (Như mục 1.2: cống tròn).

 

2.4. Biên bản lấy mẫu thép.

 

2.5. Các kết quả thí nghiệm cốt thép:

 

Thí nghiệm cường độ kéo.

 

Thí nghiệm cường độ kéo uốn.

 

Thí nghiệm đường hàn.

 

2.6. Biên bản kiểm tra hố móng.

 

2.7. Biên bản kiểm tra đá dăm đệm.

 

THI CÔNG BẢN ĐÁY

 

2.8. Biên bản kiểm tra ván khuôn bản đáy cống

 

2.9. Biên bản kiểm tra cốt thép bản đáy cống.

 

2.10. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị ở trạm BTXM

 

2.11. Biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm: Cát, đá dăm

 

2.12 Các kết quả thí nghiệm cát:

 

Thành phần hạt.

 

Hàm lượng tạp chất.

 

Hàm lượng bùn, bụi, sét.

 

Độ ẩm cốt liệu

 

2.13. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:

Thành phần hạt.

Hàm lượng bụi sét.

Hàm lượng hạt thoi dẹt.

Độ ẩm cốt liệu

2.14. Bảng tính toán cấp phối BTXM theo thực tế (do thay đổi độ ẩm)

2.15. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công.

2.16. Báo cáo công tác đổ BTXM bản đáy

2.17. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.

 

TƯỜNG THÂN

 

2.18. Biên bản kiểm tra ván khuôn tường thân

2.19. Biên bản kiểm tra cốt thép tường thân.

2.20. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị ở trạm BTXM

2.21. Biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm: Cát, đá dăm

2.22 Các kết quả thí nghiệm cát:

- Độ ẩm cốt liệu

2.23. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:

- Độ ẩm cốt liệu

 

2.24. Bảng tính toán cấp phối BTXM theo thực tế (do thay đổi độ ẩm)

 

2.25. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công.

 

2.26. Báo cáo công tác đổ BTXM tường thân

 

2.27. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.

BẢN ĐỈNH

2.28. Biên bản kiểm tra ván khuôn bản đỉnh

2.29. Biên bản kiểm tra cốt thép bản đỉnh.

 

2.30. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị ở trạm BTXM

 

2.31. Biên bản lấy mẫu vật liệu tại trạm: Cát, đá dăm

 

2.32 Các kết quả thí nghiệm cát:

 

- Độ ẩm cốt liệu

2.33. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:

- Độ ẩm cốt liệu

2.34. Bảng tính toán cấp phối BTXM theo thực tế (do thay đổi độ ẩm)

2.35. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công.

2.36. Báo cáo công tác đổ BTXM bản đỉnh

2.37. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.

2.38. Biên bản nghiện thu hoàn thành cống hộp.

CỬA CỐNG

2.39. Biên bản kiểm tra hố móng.

2.40. Biên bản kiểm tra đá dăm đệm

2.41. Biên bản kiểm tra ván khuôn sân và móng tường cánh.

2.42. Biên bản kiểm tra cốt thép

2.43. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công

 

2.44. Báo cáo đổ BTXM sân và móng tường cánh.

 

2.45. Biên bản lấy mẫu BTXM sân và móng tường cánh.

 

2.46. Kết quả thí nghiệm cướng độ BTXM: R7 và R28.

2.47. Biên bản kiểm tra BTXM sân và móng tường cánh.

 

2.48. Báo cáo công tác ván khuôn tường cánh

 

2.49. Biên bản kiểm tra cốt thép

 

2.50. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công tường cánh.

 

2.51. Báo cáo đổ BTXM tường cánh.

 

2.52. Biên bản lấy mẫu BTXM tường cánh.

 

2.53. Kết quả thí nghiệm cướng độ BTXM: R7 và R28.

 

2.51. Biên bản kiểm tra BTXM tường cánh.

 

2.55. Báo cáo công tác ván khuôn tường đầu.

 

2.56. Biên bản kiểm tra cốt thép

 

2.57. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công tường đầu.

 

2.58. Báo cáo công tác đổ BTXM

 

2.59. Biên bản lấy mẫu BTXM tường đầu.

 

2.60. Kết quả thí nghiệm cướng độ BTXM: R7 và R28.

 

2.61. Biên bản kiểm tra BTXM tường đầu.

 

ĐẮP ĐẤT HOÀN TRẢ

 

2.62. Đắp đất hoàn trả cống (theo từng lớp).

 

2.63. Kết quả kiểm tra độ chặt (từng lớp).

 

2.64. Kết quả kiểm tra cao độ (từng lớp).

 

2.65. Biên bản lấy mẫu và kết quả thí nghiệm dung trọng và độ ẩm tối ưu của vật liệu đắp.

 

BẢN GIẢM TẢI

 

2.66. Báo cáo công tác ván khuôn.

 

2.67. Biên bản kiểm tra cốt thép

 

2.68. Báo cáo công tác chuẩn bị thi công.

 

2.69. Báo cáo công tác đổ BTXM

 

2.70. Biên bản lấy mẫu BTXM.

 

2.71. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28.

 

2.72. Biên bản kiểm tra kích thước hình học BTXM.

 

HOÀN THIỆN

2.73. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục thi công.

 

2.74. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

2.75. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng

2.76. Biện pháp tổ chức thi công cống hộp.

3. Bậc nước mái dốc.

3.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

3.2. Biên bản kiểm tra hố móng đào.

 

3.3. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây chân khay.

 

3.4. Biên bản kiểm tra đá hộc xây.

 

3.5. Biên bản kiểm tra lớp đá dăm đệm.

 

3.6. Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi xây đá học.

 

3.7. Biên bản kiểm tra kích thước hình học.

 

3.8. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

 

3.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

 

3.10. Biện pháp tổ chức thi công.

 

4.  Rãnh cơ (rãnh dọc thoát nước tại các cơ đào)

 

4.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

 

4.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM (như mục 1.2: cống tròn)

 

4.2. Biên bản nghiệm thu cơ mái taluy nền đào.

 

4.3. Biên bản nghiệm thu hố móng.

 

4.4. Báo cáo công tác chuẩn bị trước khi thi công

 

4.5. Báo cáo công tác đổ BTXM.

 

4.6. Biên bản lấy mẫu BTXM.

 

4.7. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM.

 

4.8. Biên bản kiểm tra kích thước hình học

 

4.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

 

4.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

 

4.11. Biện pháp tổ chức thi công

 

5.  Rãnh biên

 

5.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

 

5.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM (như mục 1.2: cống tròn)

 

5.3. Biên bản nghiệm thu hố móng.

 

5.4. Báo cáo công tác chuẩn bị trước khi thi công

 

5.5. Báo cáo công tác đổ BTXM.

 

5.6. Biên bản lấy mẫu BTXM.

 

5.7. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM.

 

5.8. Biên bản kiểm tra kích thước hình học

 

5.9. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu.

 

5.10. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

5.11. Biện pháp tổ chức thi công.

6. Cải mương

6.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).

6.2. Biên bản kiểm tra cao độ đáy mương

6.3. Biên bản kiểm tra kích thước hình học lòng mương

6.5. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu

6.6. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.

6.7. Biện pháp tổ chức thi công.