STT

TÊN FILE BẢN VẼ + THUYẾT MINH

LINK DOWN, PASS: thietkeduong.com

01

Bảng tính vòng vây khung chống cầu

https://mega.nz/#!n1hiwbhJ!QoAjvzWrJjru7aguM8TWCMFiSqwB8_rK_k5Wo2J1Mfo

 
I. QUI MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CẦU TÍNH VÒNG VÂY KHUNG CHỐNG
1. Qui mô xây dựng:
1.1. Phần cầu:
-  Xây dựng vĩnh cửu bằng BTCT và BTCT DƯL.
- Bề rộng cầu: B=(0.25+1.75+14.0+1.75+0.25)m=18.0m. 
Trong đó:       + Bề rộng phần xe chạy: 2x7.0  = 14.0m.
+ Bề rộng lề người đi:            2x1.75= 3.50m.
+ Bề rộng gờ lan can:            2x0.25= 0.50m.
-  Tải trọng thiết kế:
+ Tĩnh tải:  -  Bê tông không cốt thép:  2,4 T/m3
- Bê tông cốt thép:              2,5 T/m3
- Bê tông nhựa:                   2,3 T/m3
- Đất đắp sau mố: Sử dụng đất tiêu chuẩn: jTC=35o, gTC=1.8 T/m3
+ Hoạt tải: - Tải trọng thiết kế: HL93(Tiêu chuẩn 22TCN 272-01), tải trọng bộ hành: 300 kg/m2.
+ Các tải trọng khác:
- Tải trọng động đất: Cấp 6 theo thang MSK-64 (22TCN-221-85).
- Tải trọng va tàu: Tầu tự hành 1000 DWT
- Nhiệt độ:  Phạm vi nhiệt độ 5oC đến 40oC.
- Tải trọng gió:    W= 50 Kg/m2 khi có hoạt tải.
        W=180 Kg/m2 khi không có hoạt tải.
- Lực hãm, lực lắc ngang, áp lực đất, lực hãm xe, lực ma sát, từ biến, co ngót, lún mố trụ: Theo quy trình thiết kế cầu 22 TCN 272-01.
- Tần suất lũ thiết kế P=1%.
- Khổ thông thuyền: Sông cấp II với khổ thông thuyền B=60.0m, H=9.0m.