MỤC LỤC

 

CHƯƠNG 1.   TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GIAO THÔNG VÀ HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH CẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC.. 3

1.1.         Vị trí địa lý của tỉnh Vĩnh Phúc. 3

1.2.         Hiện trạng phương tiện vận tải đường bộ tỉnh Vĩnh Phúc. 3

1.3.         Tổng quan về hệ thống giao thông và hiện trạng công trình cầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. 5

1.3.1. Tổng quan về hệ thống giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc  5

1.3.2. Hiện trạng công trình cầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. 6

1.4.         Đặt vấn đề nghiên cứu. 18

CHƯƠNG 2.   NGHIÊN CỨU SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CẮM BIỂN HẠN CHẾ TẢI TRỌNG THEO TIÊU CHUẨN AASHTO-LRFR2011 VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC HIỆN ĐANG ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM   19

2.1.         Đánh giá cầu theo đẳng cấp cầu và đẳng cấp tải trọng. 20

2.1.1. Đẳng cấp của các bộ phận cầu. 20

2.1.1.1. Tính đẳng cấp dầm chủ. 21

2.1.1.2. Tính đẳng cấp của các thanh trong dàn. 25

2.1.2. Đẳng cấp của tải trọng. 28

2.1.3. Ý nghĩa việc tính đẳng cấp của bộ phận kết cấu và đẳng cấp tải trọng  29

2.2.         Đánh giá cầu theo 22TCN 272-05. 30

2.2.1. Phương trình tổng quát 30

2.2.2. Các trạng thái giới hạn. 31

2.2.3. Hệ số tải trọng gi 32

2.2.4. Hệ số sức kháng j. 34

2.2.5. Tính dư hR. 34

2.2.6. Tầm quan trọng hI 34

2.3.         Phương pháp đánh giá cầu và xác định tải trọng hạn chế qua cầu theo tiêu chuẩn AASHTO LRFR- 2011. 35

2.3.1. Khái quátđánh giá tải trọng theo tiêu chuẩn AASHTO LRFR-2011. 35

2.3.1.1. Các giả thiết đánh giá tải trọng. 35

2.3.1.2. Hiện trạng của các cấu kiện cầu. 38

2.3.1.3. Đánh giá kết cấu cầu. 39

2.3.1.4. Các kết cấu không có tính dư. 41

2.3.1.5. Sự chứng nhận và trách nhiệm.. 42

2.3.1.6. Hồ sơ đánh giá tải trọng. 42

2.3.2. Đánh giá cầu theo hệ số tải trọng và hệ số sức kháng. 42

2.3.2.1. Giới thiệu chung. 42

2.3.2.2. Đánh giá theo hệ số tải trọng và hệ số sức kháng. 43

2.3.2.3. Đánh giá tải trọng thiết kế. 44

2.3.2.4. Đánh giá tải trọng hợp pháp. 45

2.3.2.5. Đánh giá tải trọng cho phép. 45

2.3.3. Các tải trọng để đánh giá. 45

2.3.3.1. Các tải trọng thường xuyên và các hệ số tải trọng. 45

2.3.3.2. Các tải trọng nhất thời 47

2.3.3.3. Tải trọng người đi bộ: PL. 48

2.3.3.4. Tải trọng gió: WL và WS. 48

2.3.3.5. Các hiệu ứng do nhiệt độ: TG và TU.. 49

2.3.3.6. Các hiệu ứng do động đất: EQ.. 49

2.3.3.7. Từ biến và co ngót: CR và SH.. 49

2.3.4. Phân tích kết cấu. 49

2.3.5. Các quy trình đánh giá tải trọng. 50

2.3.5.1. Giới thiệu chung. 50

2.3.5.2. Phương trình đánh giá tải trọng tổng quát 50

2.3.5.3. Đánh giá tải trọng thiết kế. 57

2.3.5.4. Đánh giá tải trọng hợp pháp. 59

2.3.5.5. Đánh giá tải trọng cho phép. 65

2.4.         So sánh phương pháp tính toán cắm biển hạn chế tải trọng theo AASHTO-LRFR 2011 với các phương pháp hiện hữu ở Việt Nam.. 70

CHƯƠNG 3.   NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AASHTO-LRFR 2011 ĐỂ TÍNH TOÁN CẮM BIỂN HẠN CHẾ TẢI TRỌNG MỘT SỐ CẦU Ở TỈNH VĨNH PHÚC.. 73

3.1.         Phân hạng xe. 73

3.1.1. Cơ sở dữ liệu tải trọng xe ở Việt Nam.. 73

3.1.1.1. Tải trọng thiết kế theo 22TCN272-05. 73

3.1.1.2. Tải trọng tiêu chuẩn theo quy định ở Việt Nam.. 73

3.1.1.3. Phân loại xe theo Cục đăng kiểm Việt Nam.. 77

3.1.2. Tải trọng xe theo AASHTO 2011. 78

3.1.2.1. Tải trọng thiết kế theo LRFD.. 78

3.1.2.2. Tải trọng hợp pháp. 79

3.1.3. Kết luận so sánh giữa tải trọng xe ở Việt Nam và tải trọng theo Sổ tay đánh giá cầu AASHTO 2011. 84

3.2.         Các bước đánh giá, cắm biển tải trọng cầu theo QCVN41:2012/BGTVT. 85

3.2.1. Đánh giá tải trọng thiết kế. 86

3.2.2. Đánh giá tải trọng hợp pháp. 86

3.2.3. Cắm biển hạn chế tải trọng khai thác. 88

3.3.         Tính toán cắm biển tải trọng cầu Hương. 89

3.3.1. Giới thiệu chung về cầu Hương. 89

3.3.1.1. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật 89

3.3.1.2. Kết cấu phần trên: 89

3.3.1.3. Kết cấu phần dưới: 90

3.3.2. Thông số vật liệu: 91

3.3.3. Đánh giá cầu theo tải trọng thiết kế: 92

3.3.3.1. Hiệu ứng tải trọng do tĩnh tải gây ra: 92

3.3.3.2. Hiệu ứng tải trọng do hoạt tải gây ra: 92

3.3.3.3. Đánh giá cầu theo tải trọng thiết kế: 95

3.3.4. Đánh giá cầu theo tải trọng hợp pháp. 97

3.3.4.1. Hiệu ứng tải trọng do tải trọng hợp pháp gây ra: 97

3.3.4.2. Đánh giá cầu theo tải trọng hợp pháp: 99

3.3.4.3. Đề xuất cắm biển tải trọng cho cầu Hương. 101

3.4.         Tính toán cắm biển tải trọng cầu KM1+391. 101

3.4.1. Giới thiệu chung về cầu Km1+391. 101

3.4.1.1. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật 101

3.4.1.2. Kết cấu phần trên: 102

3.4.1.3. Kết cấu phần dưới: 102

3.4.2. Thông số vật liệu: 103

3.4.3. Đánh giá cầu theo tải trọng thiết kế: 104

3.4.3.1. Hiệu ứng tải trọng do tĩnh tải gây ra: 104

3.4.3.2. Hiệu ứng tải trọng do hoạt tải gây ra: 104

3.4.3.3. Đánh giá cầu theo tải trọng thiết kế: 107

3.4.4. Đánh giá cầu theo tải trọng hợp pháp. 108

3.4.4.1. Hiệu ứng tải trọng do tải trọng hợp pháp gây ra: 108

3.4.4.2. Đánh giá cầu theo tải trọng hợp pháp: 111

3.4.4.3. Đề xuất cắm biển tải trọng cho cầu Hương. 113

3.5.         Tính toán cắm biển tải trọng cầu Mới 113

3.5.1. Giới thiệu chung về cầu Mới 113

3.5.1.1. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật 114

3.5.1.2. Kết cấu phần trên: 114

3.5.1.3. Kết cấu phần dưới: 114

3.5.2. Thông số vật liệu: 115

3.5.3. Đánh giá cầu theo tải trọng thiết kế: 116

3.5.3.1. Hiệu ứng tải trọng do tĩnh tải gây ra: 116

3.5.3.2. Hiệu ứng tải trọng do hoạt tải gây ra: 117

3.5.3.3. Đánh giá cầu theo tải trọng thiết kế: 119

3.5.4. Đánh giá cầu theo tải trọng hợp pháp. 121

3.5.4.1. Hiệu ứng tải trọng do tải trọng hợp pháp gây ra: 121

3.5.4.2. Đánh giá cầu theo tải trọng hợp pháp: 123

3.5.4.3. Đề xuất cắm biển tải trọng cho cầu Hương. 125

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 126

TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 127