MỤC LỤC
CHƯƠNG I. đẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.. 2
I. ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU. 2
I.1. Sự cần thiết của đề tài: 2
I.2. Tình hình và đặc điểm chung của đường giao thông huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc: 3
I.2.1. Tổng quan mạng lưới giao thông đường bộ huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc: 3
I.2.2. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc: 4
I.2.3. Chất lượng đường giao thông huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc: 5
I.3. Chọn đề tài nghiên cứu: 8
II. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC: 8
II.1. Những công trình nghiên cứu chính có liên quan đến đề tài ở nước ngoài 8
II.2. Những công trình nghiên cứu chính có liên quan đến đề tài trong nước: 9
III. HƯỚNG GIẢI QUYẾT CỦA ĐỀ TÀI: 9
III.1. Những vấn đề cần giải quyết: 9
III.2. Những kết quả cần đạt được: 10
CHƯƠNG II. cơ sỞ LÝ THUYẾT TRONG VIỆC ĐỀ XUẤT xây dựng catalo kết cấu mặt đường cho giao thông huyện bình xuyên tỉnh vĩnh phúc. 11
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐỂ XÂY DỰNG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG HỢP LÝ: 11
I.1. Nhóm các phương pháp lý thuyết - thực nghiệm: 11
I.1.1. Phương pháp hiện hành của Bộ GTVT 22 TCN 211-06: 12
I.1.2. Phương pháp tính toán của Trung Quốc (trong quy trình JTJ014-86). 15
I.2. Nhóm các phương pháp kinh nghiệm - thực nghiệm: 18
I.2.1. Phương pháp theo hướng dẫn của AASHTO: 18
I.2.2. Phương pháp theo tiêu chuẩn 22TCN274-01: 21
I.2.4. Phương pháp của Viện nghiên cứu đường anh: 25
II. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM KHI XÂY DỰNG KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG. 26
II.1. Cấu tạo kết cấu mặt đường. 26
II.2.Điều kiện môi trường, khí hậu, địa chất thủy văn. 28
II.3.Điều kiện về vật liệu sử dụng cho xây dựng đường. 34
II.3.1 Các nguồn vật liệu : 34
II.4. Công nghệ xây dựng mặt đường. 35
II.5.Phân tích hiệu quả kinh tế. 35
III. CÁC KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG ĐỊNH HÌNH ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI: 35
III.1. Một số kết cấu định hình đã nghiên cứu xây dựng ở Việt Nam: 36
III.2.Kết cấu định hình xây dựng ở trung Quốc. 38
III.3.Kết cấu định hình xây dựng ở Pháp. 39
3.1. Kết cấu định hình (Catalo 1977) xây dựng ở Pháp: 39
3.1.1. Cấp hạng lưu lượng Pi: 39
3.1.2. Cấp hạng nền đường PFj: 40
3.2.1. Sức chịu tải của nền đường: 40
3.2.2. Tải trọng tính toán: 40
III.4.Kết cấu định hình xây dựng ở Mỹ. 41
IV.1. Về phương pháp tính toán : 41
IV.4. Về chiều dày các lớp: 43
CHƯƠNG III. ĐIỀU TRA XÁC LẬP CÁC THÔNG SỐ CẦN THIẾT cho việc
XÂY DỰNG CATALO KẾT CẤU mặt ĐƯỜNG CHO GIAO THÔNG huyện bình xuyên tỉnh vĩnh phúc. 44
I. ĐẶC ĐIỂM MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC. 44
I.2. Mạng lưới giao thông đối ngoại. 45
II.2 Kiến nghị cấp tải trọng nên sử dụng cho các trục tuyến chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: 72
II.2.1 Tải trọng xe chạy tính toán: 72
II.2.2 Lưu lượng xe tính toán (Tn): 73
II.2.3 Loại tải trọng tiêu chuẩn tính toán và mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc: 73
III.MÔ ĐUN ĐÀN HỒI CỦA ĐẤT NỀN VÀ MẶT ĐƯỜNG CŨ. 77
III.1 Điều tra xử lý mô đun đàn hồi và mặt đường cũ: 77
III.2 Điều tra và xử lý môđun đàn hồi trên nền đất: 79
III.4 Phân loại cấp hạng đất nền: 80
V. CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐỊA TẦNG, KHÍ HẬU, ĐIỀU KIỆN THOÁT NƯỚC VÀ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM KHÁC CẦN QUAN TÂM. 83
VI. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC VÀ KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ. 83
VI.2 Mục tiêu của quy hoạch. 85
VI.3 Các tiêu chuẩn thiết kế quy hoạch giao thông vận tải: 85
xây DỰNG catalo KẾT CẤU mặt ĐƯỜNG CHO GIAO THÔNG huyện bình xuyên tỉnh vĩnh phúc. 87
I.1 Cấp hạng tải trọng và lưu lượng xe. 87
I.3 Thông số tính toán của các lớp vật liệu: 88
I.3.1 Thông số tính toán theo quy trình Việt Nam 22TCN 211-06:. 88
I.3.2 Thông số tính toán theo hướng dẫn của AASHTO.. 89
II. NGUYÊN TẮC ĐỀ XUẤT KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG HỢP LÝ: 90
II.2. Cấu tạo từng tầng lớp mặt đường hợp lý: 90
II.3. Tăng cường lớp móng nâng cao mô đun đàn hồi của nền: 90
II.4- Mặt đường được sử dụng lâu dài: 91
II.5. Giá thành xây dựng kết cấu mặt đường: 91
II.6. Tình hình vật liệu xây dựng ở địa phương: 91
III. TÍNH TOÁN LẬP BẢNG KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG ĐỊNH HÌNH: 94
III.1. Tính toán chiều dày của các lớp trong kết cấu mặt đường: 94
III.1.1. Tính toán chiều dày theo quy trình Việt Nam 22TCN 211-06:. 94
III.1.2. Kiểm toán kết quả theo hướng dẫn của AASHTO:. 94
III.2. Lập bảng kết quả tính toán: 95