CHƯƠNG 1. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG NHỰA RỖNG |
3 |
||||
Khái niệm, tính năng của bê tông nhựa rỗng |
3 |
||||
Khái niệm về bê tông nhựa rỗng |
3 |
||||
Tính năng của bê tông nhựa rỗng |
4 |
||||
Tình hình nghiên cứu áp dụng bê tông nhựa rỗng trên thế giới |
8 |
||||
|
8 |
||||
Tình hình nghiên cứu áp dụng bê tông nhựa tại Mỹ |
9 |
||||
Tình hình nghiên cứu bê tông nhựa rỗng tại Châu Âu |
10 |
||||
Tình hình nghiên cứu bê tông nhựa rỗng tại Nhật Bản |
13 |
||||
Tình hình nghiên cứu áp dụng bê tông nhựa rỗng tại Trung Quốc |
15 |
||||
Tình hình nghiên cứu áp dụng bê tông nhựa rỗng tại Việt Nam |
16 |
||||
Thí điểm bê tông nhựa rỗng trên đường Bắc Thăng Long-Nội Bài |
16 |
||||
Hợp tác nghiên cứu bê tông nhựa rỗng với Nhật Bản |
17 |
||||
Sự cần thiết nghiên cứu đề tài |
18 |
||||
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA RỖNG |
20 |
||||
Đặt vấn đề |
20 |
||||
Nghiên cứu cấp phối cốt liệu bê tông nhựa rỗng |
20 |
||||
Cấp phối cốt liệu BTNR tại Mỹ |
20 |
||||
Cấp phối cốt liệu BTNR tại Châu Âu |
25 |
||||
Cấp phối bê tông nhựa rỗng tại Nhật Bản |
31 |
||||
Kiến nghị sử dụng cấp phối BTNR áp dụng cho Đề tài |
32 |
||||
Nghiên cứu các chỉ tiêu chất lượng cốt liệu cho BTNR |
32 |
||||
Yêu cầu kỹ thuật cốt liệu BTNR tại Mỹ |
32 |
||||
Yêu cầu kỹ thuật cốt liệu bê tông nhựa rỗng tại Châu Âu |
33 |
||||
Yêu cầu kỹ thuật cốt liệu bê tông nhựa rỗng tại Nhật Bản |
35 |
||||
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật của cốt liệu cho BTNR cho Đề tài |
35 |
||||
Nghiên cứu yêu cầu kỹ thuật của nhựa đường cho BTNR |
37 |
||||
Yêu cầu kỹ thuật nhựa đường của Mỹ |
37 |
||||
Yêu cầu kỹ thuật nhựa đường của Châu Âu |
38 |
||||
Yêu cầu kỹ thuật về nhựa đường của Nhật bản |
40 |
||||
Đề xuất yêu cầu kỹ thuật của nhựa đường cho BTNR |
40 |
||||
Nhận xét |
42 |
||||
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA RỖNG |
43 |
||||
Phân tích các phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR trên thế giới |
43 |
||||
Đặt vấn đề |
43 |
||||
Phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR của Mỹ |
43 |
||||
Phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR của Châu Âu |
44 |
||||
Phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR của Nhật Bản |
45 |
||||
Nhận xét, đánh giá các phương pháp thiết kế bê tông nhựa rỗng trên thế giới |
46 |
||||
Nhận xét Phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR của Mỹ |
46 |
||||
Nhận xét Phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR của Châu Âu |
46 |
||||
Nhận xét Phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR của Nhật Bản |
47 |
||||
Lựa chọn và đề xuất phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR |
48 |
||||
Tiêu chí lựa chọn phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR phù hợp |
48 |
||||
Đề xuất phương pháp thiết kế hỗn hợp BTNR |
52 |
||||
Nhận xét |
52 |
||||
CHƯƠNG 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA RỖNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM |
54 |
||||
Đặt vấn đề |
54 |
||||
Các yêu cầu kỹ thuật về vật liệu áp dụng cho BTNR |
54 |
||||
Yêu cầu thiết kế hỗn hợp cho BTNR |
55 |
||||
Thí nghiệm kiểm tra vật liệu |
56 |
||||
Khối lượng mẫu thí nghiệm |
56 |
||||
Kết quả thí nghiệm vật liệu |
57 |
||||
Kết quả thiết kế hỗn hợp BTNR |
61 |
||||
Khối lượng mẫu thí nghiệm |
61 |
||||
Kết quả thí nghiệm, thiết kế hỗn hợp BTNR 12.5 |
62 |
||||
Kết quả thí nghiệm, thiết kế hỗn hợp BTNR 20 |
65 |
||||
Nhận xét |
68 |
||||
KẾT LUẬN |
70 |
||||
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
72 |